THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MỚI NĂM 2024

“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ  điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.

Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn.

Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc,  đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, nhất là đối với chương trình giáo dục phổ thông mới năm 2018. Thư viện Trường THCS Đà Loan đã biên soạn thư mục: “ Thư mục sách tham khảo năm 2024”. Bản thư mục là những cuốn sách tham khảo các môn Toán, Văn, Anh, Tin học, Lịch sử và địa lý,… mà nhà trường vừa mua mới. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.


1. 400 bài toán cơ bản lớp 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 187 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786045458280
     Chỉ số phân loại: 510.76 VTH.4B 2024
     Số ĐKCB: TK.01983, TK.01984, TK.01985,

2. 400 bài toán cơ bản lớp 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 187 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786045458280
     Chỉ số phân loại: 510.76 VTH.4B 2024
     Số ĐKCB: TK.01983, TK.01984, TK.01985,

3. 400 bài toán cơ bản lớp 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 187 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786045458280
     Chỉ số phân loại: 510.76 VTH.4B 2024
     Số ĐKCB: TK.01983, TK.01984, TK.01985,

4. BÙI VĂN TUYÊN
    Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 9/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục, 2024.- 216tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040421647
     Chỉ số phân loại: 510.76 9BVT.BT 2024
     Số ĐKCB: TK.01986, TK.01987, TK.01988,

5. BÙI VĂN TUYÊN
    Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 9/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục, 2024.- 216tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040421647
     Chỉ số phân loại: 510.76 9BVT.BT 2024
     Số ĐKCB: TK.01986, TK.01987, TK.01988,

6. BÙI VĂN TUYÊN
    Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 9/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục, 2024.- 216tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040421647
     Chỉ số phân loại: 510.76 9BVT.BT 2024
     Số ĐKCB: TK.01986, TK.01987, TK.01988,

7. Bộ đề thi vào lớp 10 môn toán: Theo đề minh hoạ của Sở GD & ĐT - Tp. Hồ Chí Minh/ Nguyễn Văn Vĩnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786044330853
     Chỉ số phân loại: 510.76 10NVV.BD 2024
     Số ĐKCB: TK.01989, TK.01990, TK.01991,

8. Bộ đề thi vào lớp 10 môn toán: Theo đề minh hoạ của Sở GD & ĐT - Tp. Hồ Chí Minh/ Nguyễn Văn Vĩnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786044330853
     Chỉ số phân loại: 510.76 10NVV.BD 2024
     Số ĐKCB: TK.01989, TK.01990, TK.01991,

9. Bộ đề thi vào lớp 10 môn toán: Theo đề minh hoạ của Sở GD & ĐT - Tp. Hồ Chí Minh/ Nguyễn Văn Vĩnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786044330853
     Chỉ số phân loại: 510.76 10NVV.BD 2024
     Số ĐKCB: TK.01989, TK.01990, TK.01991,

10. Nâng cao và phát triển Toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2024.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040421623
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N1 2024
     Số ĐKCB: TK.01993, TK.01992, TK.01994,

11. Nâng cao và phát triển Toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2024.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040421623
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N1 2024
     Số ĐKCB: TK.01993, TK.01992, TK.01994,

12. Nâng cao và phát triển Toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2024.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040421623
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N1 2024
     Số ĐKCB: TK.01993, TK.01992, TK.01994,

13. Nâng cao và phát triển Toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2024.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040421630
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N2 2024
     Số ĐKCB: TK.01995, TK.01996, TK.01997,

14. Nâng cao và phát triển Toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2024.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040421630
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N2 2024
     Số ĐKCB: TK.01995, TK.01996, TK.01997,

15. Nâng cao và phát triển Toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2024.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040421630
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N2 2024
     Số ĐKCB: TK.01995, TK.01996, TK.01997,

16. Chuyên đề bồi dưỡng toán thực tế 9: Có đề thi và đáp án toán thực tế lớp 9 vào lớp 10 mới nhất, Dùng cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Ngọc Giang( Ch.b), Trương Quang Duy Thịnh, Dương hoàng Bích Thuận,....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 264tr.: Hình vẽ, bảng; 27cm.
     ISBN: 9786044314990
     Tóm tắt: Chuyên đề bồi dưỡng Toán thực tế lớp 9, gồm 10 chủ đề. Các chủ đề bám sát từng chương sách giáo khoa có cấu trúc chung như sau: A. Kiến thức cần thiết B. Ví dụ minh họa C. Bài toán luyện tập D. Đáp số và hướng dẫn giải Phần A trình bày kiến thức cơ bản của chủ đề thực tế. Những kiến thức này được viết dưới dạng bản đồ tư duy giúp người đọc dễ học, dễ nhớ. Phần B trình bày các ví dụ mẫu minh họa sử dụng kiến thức ở phần A trong các bài toán thực tế. Phần C trình bày bài toán luyện tập. Đưa ra những bài toán tương tự phần B. Phần D trình bày đáp số và hướng dẫn giải các bài toán ở phần C..
     Chỉ số phân loại: 510.712 9NVD.CD 2024
     Số ĐKCB: TK.01998, TK.01999,

17. Chuyên đề bồi dưỡng toán thực tế 9: Có đề thi và đáp án toán thực tế lớp 9 vào lớp 10 mới nhất, Dùng cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Ngọc Giang( Ch.b), Trương Quang Duy Thịnh, Dương hoàng Bích Thuận,....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 264tr.: Hình vẽ, bảng; 27cm.
     ISBN: 9786044314990
     Tóm tắt: Chuyên đề bồi dưỡng Toán thực tế lớp 9, gồm 10 chủ đề. Các chủ đề bám sát từng chương sách giáo khoa có cấu trúc chung như sau: A. Kiến thức cần thiết B. Ví dụ minh họa C. Bài toán luyện tập D. Đáp số và hướng dẫn giải Phần A trình bày kiến thức cơ bản của chủ đề thực tế. Những kiến thức này được viết dưới dạng bản đồ tư duy giúp người đọc dễ học, dễ nhớ. Phần B trình bày các ví dụ mẫu minh họa sử dụng kiến thức ở phần A trong các bài toán thực tế. Phần C trình bày bài toán luyện tập. Đưa ra những bài toán tương tự phần B. Phần D trình bày đáp số và hướng dẫn giải các bài toán ở phần C..
     Chỉ số phân loại: 510.712 9NVD.CD 2024
     Số ĐKCB: TK.01998, TK.01999,

18. PHẠM DUY TRUNG
    An toàn thông tin khi sử dụng mạng xã hội/ B.s.: Phạm Duy Trung, Đinh Văn Kết, Trần Anh Tú.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2021.- 199 tr.: minh hoạ; 21 cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
     Thư mục: tr. 196
     ISBN: 9786048050887
     Tóm tắt: Giới thiệu về mạng xã hội và an toàn thông tin khi sử dụng mạng xã hội; nguy cơ gây mất an toàn mạng xã hội và giải pháp phòng ngừa, xử lý, khắc phục sự cố an toàn mạng xã hội.
     Chỉ số phân loại: 005.8 PDT.AT 2021
     Số ĐKCB: TK.02000, TK.02001, TK.02002,

19. PHẠM DUY TRUNG
    An toàn thông tin khi sử dụng mạng xã hội/ B.s.: Phạm Duy Trung, Đinh Văn Kết, Trần Anh Tú.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2021.- 199 tr.: minh hoạ; 21 cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
     Thư mục: tr. 196
     ISBN: 9786048050887
     Tóm tắt: Giới thiệu về mạng xã hội và an toàn thông tin khi sử dụng mạng xã hội; nguy cơ gây mất an toàn mạng xã hội và giải pháp phòng ngừa, xử lý, khắc phục sự cố an toàn mạng xã hội.
     Chỉ số phân loại: 005.8 PDT.AT 2021
     Số ĐKCB: TK.02000, TK.02001, TK.02002,

20. PHẠM DUY TRUNG
    An toàn thông tin khi sử dụng mạng xã hội/ B.s.: Phạm Duy Trung, Đinh Văn Kết, Trần Anh Tú.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2021.- 199 tr.: minh hoạ; 21 cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
     Thư mục: tr. 196
     ISBN: 9786048050887
     Tóm tắt: Giới thiệu về mạng xã hội và an toàn thông tin khi sử dụng mạng xã hội; nguy cơ gây mất an toàn mạng xã hội và giải pháp phòng ngừa, xử lý, khắc phục sự cố an toàn mạng xã hội.
     Chỉ số phân loại: 005.8 PDT.AT 2021
     Số ĐKCB: TK.02000, TK.02001, TK.02002,

21. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn viết, nói và nghe các dạng văn lớp 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. T.2/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 228 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786044314136
     Chỉ số phân loại: 807.12 9KB.H2 2024
     Số ĐKCB: TK.02003, TK.02004, TK.02005,

22. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn viết, nói và nghe các dạng văn lớp 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. T.2/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 228 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786044314136
     Chỉ số phân loại: 807.12 9KB.H2 2024
     Số ĐKCB: TK.02003, TK.02004, TK.02005,

23. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn viết, nói và nghe các dạng văn lớp 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. T.2/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 228 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786044314136
     Chỉ số phân loại: 807.12 9KB.H2 2024
     Số ĐKCB: TK.02003, TK.02004, TK.02005,

24. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn viết, nói và nghe các dạng văn lớp 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. T.1/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 244 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786044314129
     Chỉ số phân loại: 807.12 9KB.H1 2024
     Số ĐKCB: TK.02006, TK.02007, TK.02008,

25. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn viết, nói và nghe các dạng văn lớp 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. T.1/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 244 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786044314129
     Chỉ số phân loại: 807.12 9KB.H1 2024
     Số ĐKCB: TK.02006, TK.02007, TK.02008,

26. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn viết, nói và nghe các dạng văn lớp 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. T.1/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 244 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786044314129
     Chỉ số phân loại: 807.12 9KB.H1 2024
     Số ĐKCB: TK.02006, TK.02007, TK.02008,

27. Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng ngữ văn 9/ Đào Phương Huệ; Trần Thị Thành; Nguyễn Thị Thúy Hồng; Bùi Thị Trang.- H.: ĐHQG Hà Nội, 2024.- 206tr.; 27cm.
     ISBN: 9786044302317
     Chỉ số phân loại: 807 9DPH.NL 2024
     Số ĐKCB: TK.02009, TK.02010, TK.02011,

29. Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng ngữ văn 9/ Đào Phương Huệ; Trần Thị Thành; Nguyễn Thị Thúy Hồng; Bùi Thị Trang.- H.: ĐHQG Hà Nội, 2024.- 206tr.; 27cm.
     ISBN: 9786044302317
     Chỉ số phân loại: 807 9DPH.NL 2024
     Số ĐKCB: TK.02009, TK.02010, TK.02011,

30. Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng ngữ văn 9/ Đào Phương Huệ; Trần Thị Thành; Nguyễn Thị Thúy Hồng; Bùi Thị Trang.- H.: ĐHQG Hà Nội, 2024.- 206tr.; 27cm.
     ISBN: 9786044302317
     Chỉ số phân loại: 807 9DPH.NL 2024
     Số ĐKCB: TK.02009, TK.02010, TK.02011,

31. Cảm thụ, phân tích tác phẩm văn học Ngoài sách giáo khoa tác phẩm thơ,dùng chung cho các bộ SGK hiện hành./ Biên soạn: Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh..- H.: Đạ học quốc gia Hà Nội, 2024.- 207tr; 24cm.
     ISBN: 09786044328102
     Tóm tắt: Cảm thụ, phân tích tác phẩm văn học. Ngoài sách giáo khoa tác phẩm truyện,dùng chung cho các bộ SGK hiện hành..
     Chỉ số phân loại: 807 KB.CT 2024
     Số ĐKCB: TK.02012, TK.02013, TK.02014,

33. Cảm thụ, phân tích tác phẩm văn học Ngoài sách giáo khoa tác phẩm thơ,dùng chung cho các bộ SGK hiện hành./ Biên soạn: Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh..- H.: Đạ học quốc gia Hà Nội, 2024.- 207tr; 24cm.
     ISBN: 09786044328102
     Tóm tắt: Cảm thụ, phân tích tác phẩm văn học. Ngoài sách giáo khoa tác phẩm truyện,dùng chung cho các bộ SGK hiện hành..
     Chỉ số phân loại: 807 KB.CT 2024
     Số ĐKCB: TK.02012, TK.02013, TK.02014,

34. Cảm thụ, phân tích tác phẩm văn học Ngoài sách giáo khoa tác phẩm thơ,dùng chung cho các bộ SGK hiện hành./ Biên soạn: Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh..- H.: Đạ học quốc gia Hà Nội, 2024.- 207tr; 24cm.
     ISBN: 09786044328102
     Tóm tắt: Cảm thụ, phân tích tác phẩm văn học. Ngoài sách giáo khoa tác phẩm truyện,dùng chung cho các bộ SGK hiện hành..
     Chỉ số phân loại: 807 KB.CT 2024
     Số ĐKCB: TK.02012, TK.02013, TK.02014,

35. PHAN KẾ BÍNH
    Việt Nam phong tục: Trích trong Đông Dương tạp chí - Từ số 24 đến 49 (1915)/ Phan Kế Bính.- H.: Dân Trí, 2022.- 366tr.: tranh vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786043785623
     Tóm tắt: Nghiên cứu toàn diện về phong tục, tập quán của người Việt, từ phong tục trong gia đình, gia tộc, làng xã đến phong tục quốc gia, xã hội.
     Chỉ số phân loại: 390.09597 PKB.VN 2022
     Số ĐKCB: TK.02015, TK.02016,

36. PHAN KẾ BÍNH
    Việt Nam phong tục: Trích trong Đông Dương tạp chí - Từ số 24 đến 49 (1915)/ Phan Kế Bính.- H.: Dân Trí, 2022.- 366tr.: tranh vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786043785623
     Tóm tắt: Nghiên cứu toàn diện về phong tục, tập quán của người Việt, từ phong tục trong gia đình, gia tộc, làng xã đến phong tục quốc gia, xã hội.
     Chỉ số phân loại: 390.09597 PKB.VN 2022
     Số ĐKCB: TK.02015, TK.02016,

37. Ngữ văn 9 - Đề ôn luyện và kiểm tra: Dùng ngữ liệu ngoài SGK : Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 199 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786044307305
     Chỉ số phân loại: 807.6 9BTT.NV 2024
     Số ĐKCB: TK.02017, TK.02018, TK.02019,

38. Ngữ văn 9 - Đề ôn luyện và kiểm tra: Dùng ngữ liệu ngoài SGK : Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 199 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786044307305
     Chỉ số phân loại: 807.6 9BTT.NV 2024
     Số ĐKCB: TK.02017, TK.02018, TK.02019,

39. Ngữ văn 9 - Đề ôn luyện và kiểm tra: Dùng ngữ liệu ngoài SGK : Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 199 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786044307305
     Chỉ số phân loại: 807.6 9BTT.NV 2024
     Số ĐKCB: TK.02017, TK.02018, TK.02019,

40. Khám phá rừng/ Lời: Henry Eynard ; Hình ảnh: Marie-Christine Lemayeur, Bernard Alunni ; Trần Thị Châu Hoàn dịch ; Nguyễn Việt Long h.đ..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2022.- 125tr.: ảnh, tranh màu; 24cm.
     Tên sách tiếng Pháp: La forêt
     ISBN: 9786042265034
     Chỉ số phân loại: 577.3 AB.KP 2022
     Số ĐKCB: TK.02020,

41. NGUYỄN THỊ THU HUẾ
    Chinh phục Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9: Global Success - có đáp án. T.1/ Nguyễn Thị Thu Huế.- H.: Nhà xuất bản Hà Nội, 2024.- 167tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786044427034
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9NTTH.C1 2024
     Số ĐKCB: TK.02021, TK.02022, TK.02023,

42. NGUYỄN THỊ THU HUẾ
    Chinh phục Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9: Global Success - có đáp án. T.1/ Nguyễn Thị Thu Huế.- H.: Nhà xuất bản Hà Nội, 2024.- 167tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786044427034
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9NTTH.C1 2024
     Số ĐKCB: TK.02021, TK.02022, TK.02023,

43. NGUYỄN THỊ THU HUẾ
    Chinh phục Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9: Global Success - có đáp án. T.1/ Nguyễn Thị Thu Huế.- H.: Nhà xuất bản Hà Nội, 2024.- 167tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786044427034
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9NTTH.C1 2024
     Số ĐKCB: TK.02021, TK.02022, TK.02023,

44. NGUYỄN THỊ THU HUẾ
    Chinh phục Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9: Global Success - có đáp án. T.2/ Nguyễn Thị Thu Huế.- H.: Nhà xuất bản Hà Nội, 2024.- 183tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786044431154
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9NTTH.C1 2024
     Số ĐKCB: TK.02024, TK.02025, TK.02026,

45. NGUYỄN THỊ THU HUẾ
    Chinh phục Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9: Global Success - có đáp án. T.2/ Nguyễn Thị Thu Huế.- H.: Nhà xuất bản Hà Nội, 2024.- 183tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786044431154
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9NTTH.C1 2024
     Số ĐKCB: TK.02024, TK.02025, TK.02026,

46. NGUYỄN THỊ THU HUẾ
    Chinh phục Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9: Global Success - có đáp án. T.2/ Nguyễn Thị Thu Huế.- H.: Nhà xuất bản Hà Nội, 2024.- 183tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786044431154
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9NTTH.C1 2024
     Số ĐKCB: TK.02024, TK.02025, TK.02026,

47. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 9: Biên soạn theo SGK Tiếng Anh Global success. T.1/ Đại Lợi (C.b), Hằng Nguyễn, Trang Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 179 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm.- (Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
     ISBN: 9786044316352
     Tóm tắt: Bài tập đa dạng, bám sát chương trình cơ bản và nâng cao. kiến thức ngữ pháp được trình bày tỉ mỉ, dễ hiểu. hệ thống từ vựng đa dạng, chuyên sâu với nhiều hình ảnh.
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9HN.L1 2024
     Số ĐKCB: TK.02027, TK.02028, TK.02029,

48. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 9: Biên soạn theo SGK Tiếng Anh Global success. T.1/ Đại Lợi (C.b), Hằng Nguyễn, Trang Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 179 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm.- (Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
     ISBN: 9786044316352
     Tóm tắt: Bài tập đa dạng, bám sát chương trình cơ bản và nâng cao. kiến thức ngữ pháp được trình bày tỉ mỉ, dễ hiểu. hệ thống từ vựng đa dạng, chuyên sâu với nhiều hình ảnh.
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9HN.L1 2024
     Số ĐKCB: TK.02027, TK.02028, TK.02029,

49. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 9: Biên soạn theo SGK Tiếng Anh Global success. T.1/ Đại Lợi (C.b), Hằng Nguyễn, Trang Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 179 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm.- (Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
     ISBN: 9786044316352
     Tóm tắt: Bài tập đa dạng, bám sát chương trình cơ bản và nâng cao. kiến thức ngữ pháp được trình bày tỉ mỉ, dễ hiểu. hệ thống từ vựng đa dạng, chuyên sâu với nhiều hình ảnh.
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9HN.L1 2024
     Số ĐKCB: TK.02027, TK.02028, TK.02029,

50. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 9: Biên soạn theo SGK Tiếng Anh Global success. T.2/ Đại Lợi (C.b), Hằng Nguyễn, Trang Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 147 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm.- (Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
     ISBN: 9786044426105
     Tóm tắt: Bài tập đa dạng, bám sát chương trình cơ bản và nâng cao. kiến thức ngữ pháp được trình bày tỉ mỉ, dễ hiểu. hệ thống từ vựng đa dạng, chuyên sâu với nhiều hình ảnh.
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9HN.L2 2024
     Số ĐKCB: TK.02030, TK.02031, TK.02032,

51. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 9: Biên soạn theo SGK Tiếng Anh Global success. T.2/ Đại Lợi (C.b), Hằng Nguyễn, Trang Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 147 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm.- (Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
     ISBN: 9786044426105
     Tóm tắt: Bài tập đa dạng, bám sát chương trình cơ bản và nâng cao. kiến thức ngữ pháp được trình bày tỉ mỉ, dễ hiểu. hệ thống từ vựng đa dạng, chuyên sâu với nhiều hình ảnh.
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9HN.L2 2024
     Số ĐKCB: TK.02030, TK.02031, TK.02032,

52. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 9: Biên soạn theo SGK Tiếng Anh Global success. T.2/ Đại Lợi (C.b), Hằng Nguyễn, Trang Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 147 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm.- (Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
     ISBN: 9786044426105
     Tóm tắt: Bài tập đa dạng, bám sát chương trình cơ bản và nâng cao. kiến thức ngữ pháp được trình bày tỉ mỉ, dễ hiểu. hệ thống từ vựng đa dạng, chuyên sâu với nhiều hình ảnh.
     Chỉ số phân loại: 428.2076 9HN.L2 2024
     Số ĐKCB: TK.02030, TK.02031, TK.02032,

53. BÙI VĂN VINH
    Bài tập bổ trợ & nâng cao Tiếng Anh lớp 8. T.1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.; 27 cm.
     ISBN: 9786043245837
     Chỉ số phân loại: KPL 8.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.02033, TK.02034, TK.02035,

54. BÙI VĂN VINH
    Bài tập bổ trợ & nâng cao Tiếng Anh lớp 8. T.1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.; 27 cm.
     ISBN: 9786043245837
     Chỉ số phân loại: KPL 8.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.02033, TK.02034, TK.02035,

55. BÙI VĂN VINH
    Bài tập bổ trợ & nâng cao Tiếng Anh lớp 8. T.1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.; 27 cm.
     ISBN: 9786043245837
     Chỉ số phân loại: KPL 8.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.02033, TK.02034, TK.02035,

56. Bài tập bổ trợ & nâng cao Tiếng Anh lớp 8. T.2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 203 tr.; 27 cm.
     ISBN: 9786043001716
     Chỉ số phân loại: KPL 8.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.02036, TK.02037, TK.02038,

57. Bài tập bổ trợ & nâng cao Tiếng Anh lớp 8. T.2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 203 tr.; 27 cm.
     ISBN: 9786043001716
     Chỉ số phân loại: KPL 8.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.02036, TK.02037, TK.02038,

58. Bài tập bổ trợ & nâng cao Tiếng Anh lớp 8. T.2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 203 tr.; 27 cm.
     ISBN: 9786043001716
     Chỉ số phân loại: KPL 8.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.02036, TK.02037, TK.02038,

59. SƠN TÙNG
    Búp sen xanh/ Sơn Tùng ; Minh họa: Văn Cao.- Tái bản lần thứ 33.- H.: Kim Đồng, 2024.- 362tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
     ISBN: 9786042353434
     Chỉ số phân loại: 895.9223 ST.BS 2024
     Số ĐKCB: TK.02039, TK.02040, TK.02041,

60. SƠN TÙNG
    Búp sen xanh/ Sơn Tùng ; Minh họa: Văn Cao.- Tái bản lần thứ 33.- H.: Kim Đồng, 2024.- 362tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
     ISBN: 9786042353434
     Chỉ số phân loại: 895.9223 ST.BS 2024
     Số ĐKCB: TK.02039, TK.02040, TK.02041,

61. SƠN TÙNG
    Búp sen xanh/ Sơn Tùng ; Minh họa: Văn Cao.- Tái bản lần thứ 33.- H.: Kim Đồng, 2024.- 362tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
     ISBN: 9786042353434
     Chỉ số phân loại: 895.9223 ST.BS 2024
     Số ĐKCB: TK.02039, TK.02040, TK.02041,

62. NGUYỄN, VĂN HÒA
    Quyền lực mềm - Bí quyết để trở thành thầy cô giáo hạnh phúc/ Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Hồng Minh, Hà Ngọc Thủy biên soạn.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2024.- 200 tr.: tranh vẽ; 21 cm.
     ISBN: 9786044989655
     Tóm tắt: Những câu chuyện có thật về những vấn đề giáo viên chủ nhiệm phải đối mặt, phải vượt qua để mỗi học trò được phát triển đúng cá tính, thế mạnh của mình, mỗi học trò đều tiến bộ và để trường học là nơi hạnh phúc.
     Chỉ số phân loại: 371.1 NVH.QL 2024
     Số ĐKCB: TK.02042, TK.02043, TK.02044,

63. NGUYỄN, VĂN HÒA
    Quyền lực mềm - Bí quyết để trở thành thầy cô giáo hạnh phúc/ Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Hồng Minh, Hà Ngọc Thủy biên soạn.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2024.- 200 tr.: tranh vẽ; 21 cm.
     ISBN: 9786044989655
     Tóm tắt: Những câu chuyện có thật về những vấn đề giáo viên chủ nhiệm phải đối mặt, phải vượt qua để mỗi học trò được phát triển đúng cá tính, thế mạnh của mình, mỗi học trò đều tiến bộ và để trường học là nơi hạnh phúc.
     Chỉ số phân loại: 371.1 NVH.QL 2024
     Số ĐKCB: TK.02042, TK.02043, TK.02044,

64. NGUYỄN, VĂN HÒA
    Quyền lực mềm - Bí quyết để trở thành thầy cô giáo hạnh phúc/ Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Hồng Minh, Hà Ngọc Thủy biên soạn.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2024.- 200 tr.: tranh vẽ; 21 cm.
     ISBN: 9786044989655
     Tóm tắt: Những câu chuyện có thật về những vấn đề giáo viên chủ nhiệm phải đối mặt, phải vượt qua để mỗi học trò được phát triển đúng cá tính, thế mạnh của mình, mỗi học trò đều tiến bộ và để trường học là nơi hạnh phúc.
     Chỉ số phân loại: 371.1 NVH.QL 2024
     Số ĐKCB: TK.02042, TK.02043, TK.02044,

65. ĐOÀN GIỎI
    Đất rừng phương Nam: Dành cho mọi lứa tuổi/ Đoàn Giỏi.- H.: Kim Đồng, 2024.- 303tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786042353519
     Chỉ số phân loại: 895.9223 DG.DR 2024
     Số ĐKCB: TK.02045, TK.02046, TK.02047,

66. ĐOÀN GIỎI
    Đất rừng phương Nam: Dành cho mọi lứa tuổi/ Đoàn Giỏi.- H.: Kim Đồng, 2024.- 303tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786042353519
     Chỉ số phân loại: 895.9223 DG.DR 2024
     Số ĐKCB: TK.02045, TK.02046, TK.02047,

67. ĐOÀN GIỎI
    Đất rừng phương Nam: Dành cho mọi lứa tuổi/ Đoàn Giỏi.- H.: Kim Đồng, 2024.- 303tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786042353519
     Chỉ số phân loại: 895.9223 DG.DR 2024
     Số ĐKCB: TK.02045, TK.02046, TK.02047,

68. NGUYỄN CÔNG KHANH
    Giải mã tâm lý- Khám phá những bí ẩn trong hành vi và cảm xúc.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 323 tr.; 21 cm.
     ISBN: 9786044865676
     Tóm tắt: Giới thiệu thế giới tâm lý kì diệu của tuổi vị thành niên; những đặc trưng tâm lí của lứa tuổi; giao tiếp ứng xử với cha mẹ; giao tiếp ứng xử với bạn bè; học cách phòng tránh những hiểm hoạ từ xa; nghệ thuật giao tiếp ứng xử tích cực với bản thân; phát triển năng lực quản trị bản thân để thành công học đường; cung cấp các trắc nghiệm tâm lí để các bạn tự đánh giá, phát hiện điểm mạnh/điểm yếu, những biểu hiện rối nhiễu tâm lí để tìm cách khắc phục.
     Chỉ số phân loại: 115.5124 NCK.GM 2023
     Số ĐKCB: TK.02048, TK.02049, TK.02050,

69. NGUYỄN CÔNG KHANH
    Giải mã tâm lý- Khám phá những bí ẩn trong hành vi và cảm xúc.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 323 tr.; 21 cm.
     ISBN: 9786044865676
     Tóm tắt: Giới thiệu thế giới tâm lý kì diệu của tuổi vị thành niên; những đặc trưng tâm lí của lứa tuổi; giao tiếp ứng xử với cha mẹ; giao tiếp ứng xử với bạn bè; học cách phòng tránh những hiểm hoạ từ xa; nghệ thuật giao tiếp ứng xử tích cực với bản thân; phát triển năng lực quản trị bản thân để thành công học đường; cung cấp các trắc nghiệm tâm lí để các bạn tự đánh giá, phát hiện điểm mạnh/điểm yếu, những biểu hiện rối nhiễu tâm lí để tìm cách khắc phục.
     Chỉ số phân loại: 115.5124 NCK.GM 2023
     Số ĐKCB: TK.02048, TK.02049, TK.02050,

70. NGUYỄN CÔNG KHANH
    Giải mã tâm lý- Khám phá những bí ẩn trong hành vi và cảm xúc.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 323 tr.; 21 cm.
     ISBN: 9786044865676
     Tóm tắt: Giới thiệu thế giới tâm lý kì diệu của tuổi vị thành niên; những đặc trưng tâm lí của lứa tuổi; giao tiếp ứng xử với cha mẹ; giao tiếp ứng xử với bạn bè; học cách phòng tránh những hiểm hoạ từ xa; nghệ thuật giao tiếp ứng xử tích cực với bản thân; phát triển năng lực quản trị bản thân để thành công học đường; cung cấp các trắc nghiệm tâm lí để các bạn tự đánh giá, phát hiện điểm mạnh/điểm yếu, những biểu hiện rối nhiễu tâm lí để tìm cách khắc phục.
     Chỉ số phân loại: 115.5124 NCK.GM 2023
     Số ĐKCB: TK.02048, TK.02049, TK.02050,

71. TĂNG MINH DŨNG
    Các công cụ AI dành cho giáo viên.- Tái bản có chỉnh sửa bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2024.- 145 tr.: Hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786043098419
     Tóm tắt: Chương 1 Một số nhóm công cụ AI hỗ trợ việc dạy học, Chương 2 Một số công cụ AI trên trang web MagicSchool, Chương 3 sử dụng chat GPT để hỗ trợ thiết kế kế hoạch.
     Chỉ số phân loại: 006.3 RL.A- 2024
     Số ĐKCB: TK.02051, TK.02052,

72. TĂNG MINH DŨNG
    Các công cụ AI dành cho giáo viên.- Tái bản có chỉnh sửa bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2024.- 145 tr.: Hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786043098419
     Tóm tắt: Chương 1 Một số nhóm công cụ AI hỗ trợ việc dạy học, Chương 2 Một số công cụ AI trên trang web MagicSchool, Chương 3 sử dụng chat GPT để hỗ trợ thiết kế kế hoạch.
     Chỉ số phân loại: 006.3 RL.A- 2024
     Số ĐKCB: TK.02051, TK.02052,

73. TĂNG MINH DŨNG
    Hướng dẫn giáo viên sử dụng các công cụ AI trong hoạt động dạy học.- H.: Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2024.- 199tr.: Hình vẽ; 26.5cm.
     ISBN: 9786043671995
     Chỉ số phân loại: 006.3 2024
     Số ĐKCB: TK.02053, TK.02054,

74. TĂNG MINH DŨNG
    Hướng dẫn giáo viên sử dụng các công cụ AI trong hoạt động dạy học.- H.: Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2024.- 199tr.: Hình vẽ; 26.5cm.
     ISBN: 9786043671995
     Chỉ số phân loại: 006.3 2024
     Số ĐKCB: TK.02053, TK.02054,

75. Tập bản đồ bài tập - thực hành Lịch sử và Địa lí 9 phần Địa lý: Địa lý/ Theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.- H.: Giáo dục, 2024.- 59tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786040432995
     Chỉ số phân loại: 912.076 9NPH.TB 2024
     Số ĐKCB: TK.02055, TK.02056, TK.02057,

76. Tập bản đồ bài tập - thực hành Lịch sử và Địa lí 9 phần Địa lý: Địa lý/ Theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.- H.: Giáo dục, 2024.- 59tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786040432995
     Chỉ số phân loại: 912.076 9NPH.TB 2024
     Số ĐKCB: TK.02055, TK.02056, TK.02057,

77. Tập bản đồ bài tập - thực hành Lịch sử và Địa lí 9 phần Địa lý: Địa lý/ Theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.- H.: Giáo dục, 2024.- 59tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786040432995
     Chỉ số phân loại: 912.076 9NPH.TB 2024
     Số ĐKCB: TK.02055, TK.02056, TK.02057,

78. Tập bản đồ bài tập - thực hành Lịch sử và Địa lí lớp 9 - Phần Lịch sử: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Phan Ngọc Huyền, Nguyễn Hải Nam, Vũ Thị Phượng, Nguyễn Thị Huyền Sâm.- H.: Giáo dục, 2024.- 60 tr.: minh hoạ; 30 cm.
     Thư mục cuối chính văn
     ISBN: 9786040432988
     Chỉ số phân loại: 911.0712 9LTH.TB 2024
     Số ĐKCB: TK.02058, TK.02059, TK.02060,

79. Tập bản đồ bài tập - thực hành Lịch sử và Địa lí lớp 9 - Phần Lịch sử: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Phan Ngọc Huyền, Nguyễn Hải Nam, Vũ Thị Phượng, Nguyễn Thị Huyền Sâm.- H.: Giáo dục, 2024.- 60 tr.: minh hoạ; 30 cm.
     Thư mục cuối chính văn
     ISBN: 9786040432988
     Chỉ số phân loại: 911.0712 9LTH.TB 2024
     Số ĐKCB: TK.02058, TK.02059, TK.02060,

80. Tập bản đồ bài tập - thực hành Lịch sử và Địa lí lớp 9 - Phần Lịch sử: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Phan Ngọc Huyền, Nguyễn Hải Nam, Vũ Thị Phượng, Nguyễn Thị Huyền Sâm.- H.: Giáo dục, 2024.- 60 tr.: minh hoạ; 30 cm.
     Thư mục cuối chính văn
     ISBN: 9786040432988
     Chỉ số phân loại: 911.0712 9LTH.TB 2024
     Số ĐKCB: TK.02058, TK.02059, TK.02060,

81. Tập bản đồ Lịch sử và Địa lí lớp 9 - Phần Lịch sử: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Trịnh Đình Tùng, Hoàng Hải Hà, Phạm Văn Hải, Phạm Văn Thọ,....- H.: Giáo dục, 2024.- 31 tr.: minh hoạ; 30 cm.
     Thư mục cuối chính văn
     ISBN: 9786040421562
     Chỉ số phân loại: 911.0712 9LTH.TB 2024
     Số ĐKCB: TK.02061, TK.02062, TK.02063,

82. Tập bản đồ Lịch sử và Địa lí lớp 9 - Phần Lịch sử: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Trịnh Đình Tùng, Hoàng Hải Hà, Phạm Văn Hải, Phạm Văn Thọ,....- H.: Giáo dục, 2024.- 31 tr.: minh hoạ; 30 cm.
     Thư mục cuối chính văn
     ISBN: 9786040421562
     Chỉ số phân loại: 911.0712 9LTH.TB 2024
     Số ĐKCB: TK.02061, TK.02062, TK.02063,

83. Tập bản đồ Lịch sử và Địa lí lớp 9 - Phần Lịch sử: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Trịnh Đình Tùng, Hoàng Hải Hà, Phạm Văn Hải, Phạm Văn Thọ,....- H.: Giáo dục, 2024.- 31 tr.: minh hoạ; 30 cm.
     Thư mục cuối chính văn
     ISBN: 9786040421562
     Chỉ số phân loại: 911.0712 9LTH.TB 2024
     Số ĐKCB: TK.02061, TK.02062, TK.02063,

Bộ sách được thiết kế bán sát với khung chương trình giáo dục phổ thông mới,  tổng hợp đầy đủ nội dung của khung chương toán THCS, nội dung phân dạng với phương pháp giải rõ ràng, cung cấp một lượng bài tập phong phú tổng hợp theo nhiều cấp độ từ cơ bản đến nâng cao.